Tiếng Trung Ngoại Thương

Tiếng Trung Ngoại Thương

CLB Tiếng Trung (Chinese Club – CC), ra đời dưới sự bảo trợ chuyên môn của Khoa tiếng Trung Quốc, trường ĐH Ngoại Thương. Qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, CC đã trở thành ngôi nhà thứ 2 của biết bao sinh viên có niềm yêu thích đối với nền văn hoá Trung Hoa nói chung và sinh viên khoa tiếng Trung Quốc nói riêng.

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngoại thương thường gặp

International Trade – Thương mại quốc tế

Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái

Letter of Credit – Thư tín dụng

Trade Balance – Cân đối thương mại

Trade Deficit – Thiếu hụt thương mại

Trade Surplus – Thặng dư thương mại

Trade Barrier – Rào cản thương mại

Trade Finance – Tài chính thương mại

Trade Agreement – Hiệp định thương mại

Trade Bloc – Khu vực thương mại

Trade Facilitation – Đ facilitaễc thương mại

Trade Balance Deficit – Thiếu hụt cân đối thương mại

Trade Deficit Ratio – Tỷ lệ thâm hụt thương mại

Trade Financing Institution – Cơ quan tài chính thương mại

Trade Secret – Bí mật thương mại

Trade Volume – Khối lượng thương mại

Trade Policy – Chính sách thương mại

Trade Mission – Đoàn thương mại

Trade Dispute – Tranh chấp thương mại

Trade Liberalization – Mở cửa thương mại

Trade Show – Triển lãm thương mại

Foreign Direct Investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài

FOB (Free on Board) – Giá bán hàng hóa tại bờ tàu

CIF (Cost, Insurance, Freight) – Giá bao gồm chi phí, bảo hiểm và cước vận chuyển

WTO (World Trade Organization) – Tổ chức Thương mại Thế giới

World Bank – Ngân hàng Thế giới

International Monetary Fund (IMF) – Quỹ Tiền tệ Quốc tế

General Agreement on Tariffs and Trade (GATT) – Hiệp định chung về thuế quan và thương mại

Incoterms (International Commercial Terms) – Cụm điều kiện giao hàng quốc tế

Dumping – Trào lưu giá thấp (bán phá giá)

Export Subsidy – Trợ cấp xuất khẩu

Import Quota – Hạn ngạch nhập khẩu

Import License – Giấy phép nhập khẩu

Import Duty Rate – Tỷ lệ thuế nhập khẩu

Import License – Giấy phép nhập khẩu

Export License – Giấy phép xuất khẩu

Intellectual Property – Quyền sở hữu trí tuệ

Certificate of Origin – Chứng nhận xuất xứ

Certificate of Conformity – Chứng nhận phù hợp

Certificate of Inspection – Chứng nhận kiểm tra

Customs Broker – Người môi giới hải quan

Currency Exchange – Trao đổi tiền tệ

Countertrade – Giao dịch đối trả

Market Access – Tiếp cận thị trường

Export Processing Zone – Khu kinh tế đặc biệt xuất khẩu

Export Control – Kiểm soát xuất khẩu

Export Credit – Tín dụng xuất khẩu

Market Research – Nghiên cứu thị trường

Fair Trade – Thương mại công bằng

Protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ

Anti-Dumping Duty – Thuế chống trào lưu giá thấp

Customs Declaration – Tờ khai hải quan

Offshore Company – Công ty nước ngoài

Balance of Trade – Cán cân thương mại

Maritime Transport – Vận tải biển

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngoại Thương

1. Debit: Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ

2. Loan-office: Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái

3. Debenture holder: Người giữ trái khoán

4. Irrevocable credit: Thư tín dụng không hủy ngang

5. Redeem debenture : Trái khoán trả dần

6. Issue of debenture: Sự phát hành trái khoán

7. Medium credit: Tín dụng trung hạn (thời hạn 1 đến 5 năm)

8. Registered debenture: Trái khoán ký danh

9. Variable interest debenture: Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi

10. Unissued debenture: Cuống trái khoán

15. Settlement: Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán

16. Settlement of account: Sự quyết toán tài khoản

17. Settlement of a claim: Sự giải quyết khiếu nại

18. Settlement of a debt: Sự thanh toán nợ

19. Settlement of a dispute: Sự giải quyết tranh chấp

20. Amicable settlement: Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận

21. Budget settlement: Sự quyết toán ngân sách

22. Cash settlement: Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt

23. International settlement: Sự thanh toán quốc tế

24. Multilateral settlement: Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên

25. Loan on interest: Sự cho vay có lãi

26. End month settlement: Sự quyết toán cuối tháng

27. Monthly settlement: Sự quyết toán hàng tháng

28. Settlement of a transaction: Sự kết thúc một công việc giao dịch

29. Settlement of an invoice: Sự thanh toán một hóa đơn

30. Settlement market: Sự mua hoặc bán

31. Debenture: Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ

32. Bearer debenture: Trái khoán vô danh

33. To apply for a plan : Làm đơn xin vay

34. Naked debenture: Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo

35. Preference debenture: Trái khoán ưu đãi

36. Secured debenture: Trái khoán công ty có đảm bảo

37. Unsecured debenture: Trái khoán công ty không có đảm bảo

39. Company of limited liability: Công ty trách nhiệm hữu hạn

40. Affiliated company: Công ty con, công ty dự phần

41. Holding company: Công ty mẹ

42. Insurance company: Công ty bảo hiểm

43. Join stock company: Công ty cổ phần

44. Multinational company: Công ty đa quốc gia

45. One – man company: Công ty một người

46. Private company: Công ty riêng

47. Private – owned company: Công ty tư nhân

48. Public company: Công ty công cộng, công ty nhà nước

49. Shipping company : Công ty hàng hải, công ty vận tải biển

50. State – owned company: Công ty quốc doanh, công ty nhà nước

51 Transnational company: Công ty xuyên quốc gia

52. Subsidiary company: Công ty con

53. Unlimited (liability) company: Công ty trách nhiệm vô hạn

54. Warehouse company: Công ty kho

55. Express company: Công ty vận tải tốc hành

56. Foreign trade company: Công ty ngoại thương

57. Joint state – private company: Công ty công tư hợp doanh

58. Investment service company: Công ty dịch vụ đầu tư

59. Trading company: Công ty thương mại

60. Limited (liability) company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

62. Mixed owenership company: Công ty hợp doanh

63. Company limited by shares: Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần

64. Limited partnership: Công ty hợp danh hữu hạn

65. The merge of companies/Amagation: Sự hợp nhất các công ty

66. To form a company: Thành lập một công ty

67. To dissolve a company: Giải thể một công ty

68. To wind up a company: Thanh toán một công ty

69. Industrial company: Công ty kỹ nghệ (sản xuất)

70. Build – in – department: Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu

71. Build – in export department: Bộ phận xuất khẩu

72. Build – in import department: Bộ phận nhập khẩu

73. Separated department: Bộ phận riêng biệt

74. Export subsidiary company: Công ty con xuất khẩu

76. Prefabrication plant: Phân xưởng gia công

77. Overdraw account: Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của

78. Travelling agent: Nhân viên lưu động

80. Universal agent: Đại lý toàn quyền

81. Carrrier’s agent: Đại lý vận tải

82. Shipping agent: Đại lý giao nhận

83. Charterer’s/Chartering agent: Đại lý thuê tàu

84. Collecting agent: Đại lý thu hộ

85. Insurance agent: Đại lý bảo hiểm

Trên đây là những thông tin về tiếng anh chuyên ngành ngoại thương mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

Xem thêm bài viết của KISS English:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 741/QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,

sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )

Tên chương trình:       TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

Trình độ đào tạo:         Đại học

Ngành đào tạo:            Tiếng Anh (English)

Chuyên ngành:            Tiếng Anh thương mại (Business English)

Loại hình đào tạo:       Chính quy tập trung

Đào tạo cử nhân ngành Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo.

Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại sau khi tốt nghiệp trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu và sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại quốc tế; có kiến thức kinh tế, kinh doanh và quản lý cần thiết để thích ứng với môi trường kinh doanh quốc tế; hiểu biết về văn hoá, xã hội, kinh tế, chính trị và phong tục của các nước bản ngữ.

Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại có thể làm việc tại các doanh nghiệp trong nước, các văn phòng đại diện, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các tổ chức kinh tế và tài chính quốc tế và khu vực.

II. Nội dung chương trình đào tạo:

1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ, trong đó:

1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 50   tín chỉ, chiếm  34%

1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 tín chỉ, chiếm  66%

- Kiến thức ngành                             63  tín chỉ

- Kiến thức chuyên ngành               15 tín chỉ

- Kiến thức bổ trợ                             9 tín chỉ

- Thực tập giữa khóa                        3 tín chỉ

-  Hoc phần tốt nghiệp                     9 tín chỉ

- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất  của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.

Khối kiến thức giáo dục đại cương

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

b. Khối kiến thức văn hoá-văn học

Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Anh thương mại

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1: Nguyên lý kinh tế

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2: Kinh doanh quốc tế

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3: Marketing quốc tế

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4: Tài chính

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5: Giao tiếp kinh doanh